Họ Lê Thành Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Thành 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Thành
Tên con Gái họ Lê Thành
Họ Lê Thành tại Việt Nam
Họ kép Lê Thành nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Thành Ít gặp.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Lê Thành tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Lê Thành
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Thành cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 720 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Lê Thành. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Thành có sự hiện diện đáng kể tại Vĩnh Long, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đắk Nông, Ðồng Tháp và Trà Vinh.
Cách đặt tên con họ Lê Thành hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Thành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Lê Thành hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng để tên dễ gọi, dễ nhớ và hợp âm hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Khi âm luật được sắp xếp khéo léo, phần tên chính sẽ trở nên nổi bật mà vẫn giữ được sự hài hòa tổng thể.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Thành hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Thành (成) thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Lê Thành hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả.
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Lê (黎) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Thành tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Thành
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Thành đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Thành Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Lê Thành Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Lê Thành Hải Đăng
"Hải" là biển cả bao la, rộng lớn, "Đăng" là ngọn hải đăng soi sáng, dẫn đường, tên "Hải Đăng" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, dẫn dắt người khác.
-
Lê Thành Quang Minh
"Quang" là ánh sáng, "Minh" là sáng suốt, tên "Quang Minh" mang ý nghĩa người sáng suốt, rạng rỡ, đầy nhiệt huyết.
-
Lê Thành Nhật Minh
"Nhật" là mặt trời, tượng trưng cho sự rạng rỡ, tươi sáng, "Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nhật Minh" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, tràn đầy năng lượng như ánh mặt trời.
-
Lê Thành Bảo Châu
"Bảo" là bảo vật, "Châu" là châu báu, tên "Bảo Châu" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng.
-
Lê Thành Hoàng Duy
"Hoàng" là màu vàng, tượng trưng cho sự vương giả, quyền uy, "Duy" là duy nhất, độc nhất vô nhị, tên "Hoàng Duy" mang ý nghĩa cao quý, độc đáo, khác biệt.
-
Lê Thành Huỳnh Đức
"Huỳnh" là màu vàng, ấm áp, "Đức" là đức hạnh, tốt đẹp, tên "Huỳnh Đức" mang ý nghĩa nhân hậu, ấm áp, tốt bụng, có đức độ.
-
Lê Thành Thanh Hoa
"Thanh" là trong sáng, thanh tao, "Hoa" là hoa, đẹp đẽ, tên "Thanh Hoa" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
-
Lê Thành Công Hậu
"Công" là công danh, "Hậu" là sau, tên "Công Hậu" mang ý nghĩa thành công, trường thọ, giàu sang.
-
Lê Thành Minh Khoa
"Minh" là sáng, "Khoa" là học, tên "Minh Khoa" có nghĩa là người thông minh, giỏi giang.
-
Lê Thành Quang Nam
"Quang" là ánh sáng, "Nam" là phương nam, tên "Quang Nam" mang ý nghĩa rạng rỡ, ấm áp như vùng đất phương nam.
-
Lê Thành Quốc Hải
"Quốc" là đất nước, "Hải" là biển rộng, tên "Quốc Hải" thể hiện sự bao dung, rộng lượng, có tầm nhìn rộng lớn.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Hải tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Hải -
Lê Thành Phương Thư
"Phương" là hướng, "Thư" là thư thái, tên "Phương Thư" mang ý nghĩa thư thái, thoải mái, tự do.
-
Lê Thành Thái Châu
"Thái" là thái bình, "Châu" là châu báu, tên "Thái Châu" mang ý nghĩa bình yên, quý giá như châu báu.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Thái đệm mệnh Hoả tên Châu tên mệnh Kim tên ghép Thái Châu -
Lê Thành Khánh Lâm
"Khánh" là vui mừng, "Lâm" là rừng, tên "Khánh Lâm" mang ý nghĩa người vui vẻ, lạc quan, có cuộc sống an nhiên như rừng cây.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Lâm tên mệnh Mộc tên ghép Khánh Lâm -
Lê Thành Tài Đức
"Tài" là tài năng, "Đức" là đạo đức, tên "Tài Đức" mang ý nghĩa người con trai tài năng, đức độ.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Tài đệm mệnh Kim tên Đức tên mệnh Hoả tên ghép Tài Đức -
Lê Thành Đại Phát
"Đại" là lớn, "Phát" là phát triển, tên "Đại Phát" có nghĩa là người có tầm nhìn rộng lớn, sự nghiệp phát triển rực rỡ.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Đại đệm mệnh Hoả tên Phát tên mệnh Thủy tên ghép Đại Phát -
Lê Thành Bá Khánh
"Bá" là lớn, "Khánh" là vui mừng, tên "Bá Khánh" mang ý nghĩa là niềm vui lớn.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Bá đệm mệnh Thủy tên Khánh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Bá Khánh -
Lê Thành Bá Thiện
"Bá" là uy quyền, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Bá Thiện" mang ý nghĩa quyền uy, tốt đẹp, nhân ái.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Bá đệm mệnh Thủy tên Thiện tên mệnh Kim tên ghép Bá Thiện -
Lê Thành Anh Công
"Anh" là người anh, "Công" là công bằng, tên "Anh Công" mang ý nghĩa người anh chính trực, công bằng.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Công tên mệnh Mộc tên ghép Anh Công -
Lê Thành Thiên Quang
"Thiên" là trời, "Quang" là ánh sáng, tên "Thiên Quang" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng chói, vĩ đại.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Thiên đệm mệnh Hoả tên Quang tên mệnh Hoả tên ghép Thiên Quang -
Lê Thành Phước Sơn
"Phước" là may mắn, "Sơn" là núi, tên "Phước Sơn" mang ý nghĩa may mắn, vững chãi như núi, trường tồn mãi mãi.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Phước đệm mệnh Thủy tên Sơn tên mệnh Thổ tên ghép Phước Sơn -
Lê Thành Vạn Phúc
"Vạn" là muôn đời, vĩnh cửu. "Phúc" là hạnh phúc, may mắn. Tên "Vạn Phúc" thể hiện mong ước con cái sẽ được hưởng hạnh phúc viên mãn, trường tồn.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Vạn đệm mệnh Thủy tên Phúc tên mệnh Thủy tên ghép Vạn Phúc -
Lê Thành Đỗ Đạt
"Đỗ" là đậu, thành công, "Đạt" là đạt được, tên "Đỗ Đạt" thể hiện mong muốn đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Đỗ đệm mệnh Mộc tên Đạt tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Đỗ Đạt -
Lê Thành Thái Kiệt
"Thái" là lớn, "Kiệt" là kiệt xuất, tên "Thái Kiệt" mang ý nghĩa tài năng xuất chúng, vĩ đại.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Thái đệm mệnh Hoả tên Kiệt tên mệnh Mộc tên ghép Thái Kiệt -
Lê Thành Đông Trí
"Đông" là mùa đông, "Trí" là trí tuệ, tên "Đông Trí" mang ý nghĩa kiên cường, thông minh, nhanh nhạy.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Đông đệm mệnh Mộc tên Trí tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Đông Trí -
Lê Thành Kiến An
Kiến là kiến thức, An là yên bình. Kiến An mang ý nghĩa là người có kiến thức uyên bác, sống yên bình.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Kiến đệm mệnh Mộc tên An tên mệnh Thổ tên ghép Kiến An -
Lê Thành Nhật Tính
"Nhật" là mặt trời, "Tính" là tính cách, tên "Nhật Tính" mang ý nghĩa sự ấm áp, nhiệt tình, đầy năng lượng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Thành họ ghép Lê Thành đệm Nhật đệm mệnh Hoả tên Tính tên mệnh Thủy tên ghép Nhật Tính -
Lê Thành Bi Huy
"Bi" là biển, "Huy" là ánh sáng, tên "Bi Huy" có nghĩa là ánh sáng rạng rỡ, lấp lánh như mặt biển.
Bình luận về họ Lê Thành
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!