Họ Lầu Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lầu 3 chữ
Tên con Trai họ Lầu
Tên con Gái họ Lầu
Họ Lầu tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Lầu tại Việt Nam
Họ Lầu là một họ ít phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu xuất hiện trong các cộng đồng dân tộc thiểu số, đặc biệt là ở khu vực Tây Bắc, nơi có sự sinh sống của các dân tộc như H'mông, Thái, và Tày.
Người Việt Nam họ Lầu nổi tiếng
Mặc dù họ Lầu không phổ biến rộng rãi trong lịch sử, nhưng vẫn có một số cá nhân mang họ Lầu đã ghi dấu ấn trong các lĩnh vực chính trị, văn hóa và xã hội. Họ Lầu cũng xuất hiện trong nhiều câu chuyện dân gian và truyền thuyết của các dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc Việt Nam.
Phân bố và mức độ phổ biến
Họ Lầu chủ yếu xuất hiện ở các vùng miền núi phía Bắc, đặc biệt là tại các tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La. Số lượng người mang họ Lầu ở Việt Nam không nhiều, nhưng họ vẫn giữ được những truyền thống văn hóa và gia đình mạnh mẽ qua nhiều thế hệ.
Họ ghép hoặc chi họ Lầu thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Lầu
Mức độ phổ biến
Họ Lầu phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.04% dân số) và xếp hạng thứ 93 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Cứ khoảng 2.000 người thì có một người mang họ Lầu.
Mức độ phân bổ
Họ Lầu là họ phổ biến nhất tại Điện Biên, chiếm tới 1,7% dân số — tức trung bình cứ hơn 60 người thì có một người mang họ Lầu. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Sơn La, Lai Châu và Cao Bằng.
Cách đặt tên con họ Lầu hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Lầu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Lầu hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên trôi chảy và có nhịp điệu tốt giúp quá trình giao tiếp trở nên tự nhiên và dễ dàng hơn.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Lầu hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Lầu thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Lầu là 10 thuộc mệnh Âm Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Lầu hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Lầu sinh các tên mệnh Mộc. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lầu tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lầu
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lầu đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lầu Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lầu Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Lầu Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Lầu Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lầu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Lầu Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Lầu Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Lầu Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Lầu Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lầu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Lầu Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
-
Lầu Văn Đức
"Văn" là văn hóa, "Đức" là đức hạnh, "Văn Đức" là người có văn hóa và đức hạnh.
-
Lầu Văn Hùng
"Văn" là văn chương, "Hùng" là hùng mạnh, "Văn Hùng" là người tài giỏi và hùng mạnh.
-
Lầu Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Lầu Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Lầu Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Lầu Thị Thương
Thị là chỉ người con gái, Thương là thương yêu, tình cảm.
-
Lầu Văn Thắng
Văn là văn chương, Thắng là chiến thắng.
-
Lầu Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
-
Lầu Thị Vân
"Thị" là người con gái, "Vân" là mây, tên "Thị Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như những áng mây trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lầu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Vân tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Vân -
Lầu Minh Tuấn
"Minh" là sáng suốt, "Tuấn" là đẹp đẽ, tên "Minh Tuấn" mang ý nghĩa người con trai thông minh, đẹp trai, sáng láng.
-
Lầu Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
-
Lầu Văn Trung
"Văn" là văn chương, "Trung" là trung thực, tên "Văn Trung" mang ý nghĩa người có học thức, chính trực, trung thành.
-
Lầu Hồng Sơn
"Hồng" là màu đỏ rực rỡ, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, "Sơn" là núi cao, vững chãi, tên "Hồng Sơn" mang ý nghĩa kiên cường, vững vàng, đầy sức sống.
-
Lầu Tấn Đạt
"Tấn" là tiến lên, phát triển, "Đạt" là đạt được, thành công, tên "Tấn Đạt" mang ý nghĩa tiến bộ, thành đạt, gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống.
-
Lầu Công Minh
"Công" là công đức, "Minh" là sáng suốt, tên "Công Minh" mang ý nghĩa người có công đức, sáng suốt, chính trực.
-
Lầu Diễm Quỳnh
"Diễm" là xinh đẹp, "Quỳnh" là hoa quỳnh, tên "Diễm Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, thanh tao như hoa quỳnh.
-
Lầu Văn Quân
"Văn" là văn chương, "Quân" là quân tử, tên "Văn Quân" mang ý nghĩa người có học thức, tài hoa, thanh cao.
-
Lầu Thị Xuân
"Thị" là người con gái, "Xuân" là mùa xuân, tên "Thị Xuân" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Lầu Minh Ngọc
"Minh" là sáng, trong sáng, "Ngọc" là quý giá, tên "Minh Ngọc" mang ý nghĩa trong sáng, quý giá, thanh cao.
-
Lầu Minh Nguyệt
"Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nguyệt" là mặt trăng, "Minh Nguyệt" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, thanh tao, nhẹ nhàng như ánh trăng.
-
Lầu Văn Chiến
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Chiến" là chiến đấu, "Văn Chiến" có nghĩa là người tài giỏi, thông minh, mạnh mẽ, kiên cường, có tài năng, có thể chiến đấu, vượt qua khó khăn.
Bình luận về họ Lầu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!