Họ Thiệu Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Thiệu 3 chữ
Tên con Trai họ Thiệu
Tên con Gái họ Thiệu
Họ Thiệu tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Thiệu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 邵, Bính âm: Shào) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So). Họ này xếp thứ 102 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 84 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Họ ghép hoặc chi họ Thiệu thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Thiệu
Mức độ phổ biến
Họ Thiệu rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 294 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Thiệu.
Mức độ phân bổ
Họ Thiệu vẫn xuất hiện tại Phú Yên, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Thiệu. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Ninh Thuận, Cà Mau và Đắk Nông.
Cách đặt tên con họ Thiệu hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Thiệu (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Thiệu hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Tên nhẹ nhàng, rõ ràng và dễ gọi luôn có sức lan tỏa tốt hơn, đặc biệt trong môi trường gia đình và xã hội.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Thiệu hợp phong thủy
Họ Thiệu có cách viết chữ Hán là 邵. Theo Khang Hi đại điển, chữ 邵 (7 nét viết) thuộc hành Kim, vì vậy họ Thiệu thuộc Mệnh Kim.
Do đó để đặt tên con họ Thiệu hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thủy vì mệnh Kim của họ Thiệu sinh các tên mệnh Thủy. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Kim và tên mệnh Thủy.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Thiệu tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thiệu
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thiệu đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Thiệu Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Thiệu Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thiệu đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Thiệu Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Thiệu Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Thiệu Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Thiệu Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Thiệu Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Thiệu Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Thiệu Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Thiệu Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thiệu đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Thiệu Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Thiệu Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
-
Thiệu Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
-
Thiệu Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Thiệu Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Thiệu Minh Đức
"Minh" là sáng, "Đức" là đạo đức, tên "Minh Đức" mang ý nghĩa người sáng suốt, có đạo đức.
-
Thiệu Thị Loan
"Thị" là người con gái, "Loan" là xinh đẹp, tên "Thị Loan" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Thiệu Thị Thanh
"Thị" là người con gái, "Thanh" là thanh tao, tên "Thị Thanh" có nghĩa là người con gái thanh tao, nhã nhặn.
-
Thiệu Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
Nam giới Phổ biến họ chính Thiệu đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Gia Bảo -
Thiệu Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
-
Thiệu Minh Tâm
"Minh" là sáng suốt, "Tâm" là tâm hồn, tên "Minh Tâm" mang ý nghĩa tâm hồn sáng suốt, trong sáng.
-
Thiệu Khánh Huyền
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
-
Thiệu Công Minh
"Công" là công đức, "Minh" là sáng suốt, tên "Công Minh" mang ý nghĩa người có công đức, sáng suốt, chính trực.
-
Thiệu Quang Minh
"Quang" là ánh sáng, "Minh" là sáng suốt, tên "Quang Minh" mang ý nghĩa người sáng suốt, rạng rỡ, đầy nhiệt huyết.
-
Thiệu Kiều Trang
"Kiều" là xinh đẹp, kiều diễm, "Trang" là trang trọng, "Kiều Trang" có nghĩa là người xinh đẹp, kiều diễm, trang trọng, tao nhã, thanh lịch.
-
Thiệu Minh Nguyệt
"Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nguyệt" là mặt trăng, "Minh Nguyệt" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, thanh tao, nhẹ nhàng như ánh trăng.
-
Thiệu Phương Trinh
"Phương" là hướng, "Trinh" là trong trắng, tên "Phương Trinh" mang ý nghĩa người con gái trong trắng, thanh tao, hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Thiệu Anh Quân
"Anh" là anh hùng, "Quân" là quân vương, tên "Anh Quân" mang ý nghĩa mạnh mẽ, uy quyền, tài giỏi như anh hùng, uy nghiêm như quân vương.
-
Thiệu Thị Diệu
"Thị" là người con gái, "Diệu" là diệu kỳ, tên "Thị Diệu" mang ý nghĩa xinh đẹp, kỳ lạ, thu hút.
-
Thiệu Minh Thiện
"Minh" là sáng, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Minh Thiện" mang ý nghĩa là người tốt đẹp, sáng sủa, trong sáng.
Bình luận về họ Thiệu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!