Họ Thuỷ Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Thuỷ 3 chữ
Tên con Trai họ Thuỷ
Tên con Gái họ Thuỷ
Họ Thuỷ tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Thủy (chữ Hán: 水) là một họ tại Trung Quốc, nằm ở vị trí thứ 38 trong Bách gia tính.[1] Hiện họ Thủy không nằm trong số 300 họ phổ biến nhất ở Trung quốc.
Họ ghép hoặc chi họ Thuỷ thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Thuỷ
Mức độ phổ biến
Họ Thuỷ rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 292 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 20.000 người mới có thể gặp một người mang họ Thuỷ.
Mức độ phân bổ
Họ Thuỷ vẫn xuất hiện tại Quàng Nam, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,05%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Thuỷ. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đắk Lắk, Gia Lai và Đà Nẵng.
Cách đặt tên con họ Thuỷ hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Thuỷ (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Thuỷ hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Khi các âm thanh phối hợp nhịp nhàng, tên sẽ trở nên dễ mến, dễ thấm và tạo thiện cảm ngay từ lần đầu nghe.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Thuỷ hợp phong thủy
Họ Thuỷ có cách viết chữ Hán là 水. Theo Khang Hi đại điển, chữ 水 (4 nét viết) thuộc hành Thủy, vì vậy họ Thuỷ thuộc Mệnh Thủy.
Do đó để đặt tên con họ Thuỷ hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Thuỷ sinh các tên mệnh Mộc. Sự nâng đỡ từ mệnh họ không chỉ đẹp về phong thủy mà còn thể hiện sự tiếp nối giữa cội nguồn và tương lai của đứa trẻ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Việc phối hợp đúng ngũ hành giữa các thành phần tên không chỉ đẹp về nghĩa mà còn đem lại sự cân bằng, ổn định và thuận lợi dài lâu cho bé.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Thuỷ tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thuỷ
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Thuỷ đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Thuỷ Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Thuỷ Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Thuỷ Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thuỷ đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Thuỷ Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Thuỷ Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
-
Thuỷ Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Thuỷ Thị Hồng
"Thị" là thị tộc, "Hồng" là màu đỏ, "Thị Hồng" là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, tươi tắn như hoa hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Thuỷ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hồng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hồng -
Thuỷ Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Thuỷ Thuỳ Dung
"Thuỳ" là ngọc, "Dung" là dung nhan. Tên "Thuỳ Dung" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như viên ngọc sáng.
-
Thuỷ Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
-
Thuỷ Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
-
Thuỷ Thanh Tuyền
"Thanh" là thanh tao, "Tuyền" là trong veo, tên "Thanh Tuyền" mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng như dòng suối.
-
Thuỷ Hồng Hạnh
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
-
Thuỷ Thị Nguyệt
"Thị" là người con gái, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Thị Nguyệt" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.
-
Thuỷ Ngọc Hà
"Ngọc" là ngọc, "Hà" là dòng sông, tên "Ngọc Hà" mang ý nghĩa trong sáng, thanh tao như dòng sông.
-
Thuỷ Thị Diễm
"Thị" là người con gái, "Diễm" là đẹp, tên "Thị Diễm" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng.
-
Thuỷ Mỹ Dung
"Mỹ" là đẹp, "Dung" là dung nhan, tên "Mỹ Dung" mang ý nghĩa xinh đẹp, tao nhã.
-
Thuỷ Ngọc Hiếu
"Ngọc" là đá quý, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Ngọc Hiếu" mang ý nghĩa cao quý, hiếu thảo.
-
Thuỷ Văn Hà
"Văn" là văn chương, "Hà" là con sông, tên "Văn Hà" mang ý nghĩa là người có học thức, uyên bác như dòng sông hiền hòa, chảy mãi không ngừng.
-
Thuỷ Ngọc Huy
"Ngọc" là đá quý, "Huy" là ánh sáng, tên "Ngọc Huy" mang ý nghĩa quý giá, rạng rỡ.
-
Thuỷ Hữu Đức
"Hữu" là có, "Đức" là đức hạnh, tên "Hữu Đức" mang ý nghĩa có đức hạnh, tốt đẹp, nhân ái.
-
Thuỷ Ngọc Long
"Ngọc" là ngọc quý, "Long" là rồng, tên "Ngọc Long" mang ý nghĩa con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá như ngọc, oai phong như rồng.
-
Thuỷ Hoài Thanh
"Hoài" là hoài niệm, "Thanh" là thanh tao, tên "Hoài Thanh" mang ý nghĩa hoài niệm về những điều thanh tao, đẹp đẽ.
-
Thuỷ Lệ Hằng
"Lệ" là nước mắt, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Lệ Hằng" mang ý nghĩa tình cảm sâu nặng, bền bỉ, thủy chung.
-
Thuỷ Anh Huy
"Anh" là anh hùng, "Huy" là ánh sáng, tên "Anh Huy" có nghĩa là người anh hùng, rạng rỡ, sáng chói.
-
Thuỷ Thị Vi
"Thị" là người con gái, "Vi" là đẹp, tên "Thị Vi" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, thanh tao.
-
Thuỷ Thanh Thiện
"Thanh" là thanh tao, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Thanh Thiện" mang ý nghĩa thanh tao, tốt đẹp, lương thiện.
-
Thuỷ Tuyết Nga
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nga" là chim Nga, tên "Tuyết Nga" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, nhẹ nhàng như bông tuyết, bay bổng như chim Nga.
-
Thuỷ Ngọc Thu
"Ngọc" là viên ngọc quý, "Thu" là mùa thu, tên "Ngọc Thu" mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa, quý giá như mùa thu.
-
Thuỷ Thu Ba
"Thu" là mùa thu, "Ba" là số 3, tên "Thu Ba" mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu, hoặc có thể mang ý nghĩa của sự trưởng thành, vững chãi.
Bình luận về họ Thuỷ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!